ĐẠI HỌC KOOKMIN
- duhochanico
- 25/03/2020
- 0 Comments
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KOOKMIN KOOKMIN UNIVERSITY 1. Địa chỉ: 77 Jeongneung-ro, Jeongneung-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc 2. Website: http://english.kookmin.ac.kr/ 3. Năm thành lập: 1946 |
Trường Đại học Kookmin là một trong những trường tư thục đầu tiên tại Hàn Quốc, được thành lập năm 1946 tại thủ đô Seoul. Trường đại học Kookmin hiện tại nằm dưới sự điều hành của tập đoàn Sang Yong Group sau khi tập đoàn này mua lại ngôi trường vào năm 1959.
Campus Bugak của trường đại học Kookmin nằm tại khu vực phía bắc Seoul. Nhà ăn, quán bar, cửa hàng mua sắm và công viên quốc gia Bukhansan chỉ cách campus của trường khoảng 5 phút đi bộ. Sinh viên có thể từ campus Bugak đến Ga Daehangno và Gireum khoảng 10-15 phút đi bằng ô tô.
Trường đại học Kook min có cơ sở vật chất rất khang trang, trang thiết bị dạy và học hiện đại. Thư viện Sungkok của trường được thành lập cùng với trường từ năm 1946 với hàng triệu cuốn sách thuộc mọi lĩnh vực. Đây được coi là một kho tang kiến thức phục vụ tối đa nhu cầu học tập và nghiên cứu cho sinh viên.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA TRƯỜNG KOOKMIN
Trường đại học Kookmin, sinh viên sẽ nhận thấy được những điểm nổi bật của trường so với những trường đại học khác:
- Là trường đại học lớn thứ 7 của Seoul
- Được bao quanh bởi công viên quốc gia Bukhansan ở trung tâm đô thị Seoul
- Là trường đại học tư thục đầu tiên và nằm trong số những trường đại học tư thục lớn nhất Hàn Quốc
- Bao gồm 13 trường trực thuộc và 14 trường đào tạo sau đại học với khoảng 24,000 sinh viên đang theo học
- Có mối quan hệ hợp tác với 270 trường đại học trên khắp thế giới
- Ký túc xá dành cho sinh viên quốc tế nằm ngay trong khuôn viên trường
- Các chương trình đào tạo quốc tế đa dạng, nhiều học bổng dành cho sinh viên quốc tế.
4. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
4.1: ĐÀO TẠO TIẾNG HÀN
Kỳ nhập học | Tháng 3, 6, 9 và 12 |
Phí nhập học | 50.000 won |
Học phí
|
1.450.000won/ 1 학기
5.800.000 won/ 4학기 (Bắt buộc phải đóng học phí 1 năm ) |
– Dựa theo năng lực tiếng hàn của sinh viên, trung tâm có 6 chương trình đào tạo tương ứng từ Level 1- 6
– Tất cả các giảng viên có bằng thạc sĩ hoặc tiến sĩ chuyên ngành giao dục ngôn ngữ Hàn Quốc.
4.2. HỆ ĐẠI HỌC
- CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
KHOA | CHUYÊN NGÀNH |
Đại học nhân văn toàn cầu, khu vực | Tiếng Trung Quốc, tiếng Nhật, ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc, ngôn ngữ và văn học Anh, |
Đại học khoa học- xã hội | Xã hội học, quản trị hành chính, chính sách hành chính, báo chí, chính trị ngoại giao, giáo dục. |
Đại học luật | Khoa luật, luật doanh nghiệp. |
Đại học kinh tế | Khoa kinh tế, thương mại quốc tế. |
Đại học kỹ thuật sáng tạo | Kỹ thuật, khoa học kỹ thuật vật liệu, kỹ thuật điện, cơ khí |
Đại học thiết kế | Khai thác kim loại, thiết kế không gian, thiết kế công nghiệp, nghệ thuật gốm sứ, thiết kế trực quan, thiết kế video, thiết kế trang phục, thiết kế giao thông vận tải oto. |
Đại học khoa học công nghệ | Vật lý điện từ Nano, mật khẩu bảo mật thông tin, hệ thống môi trường lâm nghiệp, hóa học ứng dụng, sinh nhiệt lên men sinh học, công nghệ sinh học rừng, thực phẩm và dinh dưỡng |
Đại học nghệ thuật | Âm nhạc, mỹ thuật, nghệ thuật biểu diễn |
Đại học thể dục | |
Đại học quản trị kinh doanh | Quản trị doanh nghiệp, Trường kinh doanh quốc tế KMU (dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh), quản trị kinh doanh, quản lý thông tin, tài chính kế toán |
Đại học phần mềm dung hợp | |
Đại học kiến trúc | |
Đại học oto tổng hợp | Kỹ thuật oto, tổng hợp công nghệ thông tin oto |
Đại học nghệ thuật tự do | |
Đại học chính phủ và giảng dạy | |
Đại học nhân văn và công nghệ hợp chất |
- Học phí đại học: từ 3.500.000 – 5.000.000 won/ học kỳ.
- HỌC BỔNG:
Đối tượng sinh viên mới nhập học (kỳ đầu tiên) |
Loại học bổng | Điều kiện | Số tiền |
Học bổng nhập học | Tất cả sinh viên mới nhập học | 20% học phí | |
Học bổng topic
(kỳ thi năng lực tiếng Hàn) |
Topik 6 | 50% học phí
+ 2.000.000 won/học sinh |
|
Topik 5 | 50% học phí + 1.500.000 won/học sinh | ||
Topik 4 | 50% học phí + 1.000.000 won/học sinh | ||
Topik 3 | 40% học phí | ||
Học bổng tiếng Anh (chỉ dành cho ứng viên đăng ký trường kinh doanh quốc tế) | IELTS 7.0 hoặc TOEFL iBT 97 hoặc cao hơn | 50% học phí | |
IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 86 hoặc cao hơn | 40% học phí | ||
Học bổng trung tâm tiếng Hàn Kookmin | Học 2 học kỳ (6 tháng) hoặc nhiều hơn tại TT tiếng Hàn Kookmin | 50% học phí | |
Học 1 học kỳ (3 tháng) tại TT tiếng Hàn Kookmin | 30% học phí | ||
Học bổng chung (từ học kỳ thứ 2) |
Học bổng Sungkok | Sinh viên quốc tế đứng thứ nhất tại mỗi khoa | 100% học phí |
Học bổng đứng đầu lớp | Sinh viên quốc tế đứng thứ hai tại mỗi khoa | 70% học phí | |
Học bổng hạng 1 | Sinh viên quốc tế với GPD cao | 50% học phí | |
Học bổng hạng 2 | Sinh viên quốc tế với GPD cao | 30% học phí | |
Học bổng Topik (bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn) | Topik 6 | 2.000.000 won | |
Topik 5 | 1.500.000 won | ||
Topic 4 | 1.000.000 won |
4.3 HỆ CAO HỌC
* CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
Cao học cơ bản
|
Kỹ sư oto |
Thiết kế công nghệ | |
Chuyên viên công nghệ thông tin kinh doanh | |
Cao học đặc biệt
|
Giáo dục |
Kinh tế | |
Hành chính | |
Doanh nghiệp oto | |
Thiết kế | |
Chính trị | |
Công nghiệp thể thao | |
Luật | |
Nghệ thuật toàn diện | |
Liên doanh khởi nghiệp toàn cầu |
- Học phí: Từ 4.500.000 won – 6.500.000 won/kỳ
- HỌC BỔNG:
Đối tượng | Loại học bổng | Điều kiện | Số tiền |
Sinh viên mới nhập học (kỳ đầu tiên) | Học bổng nhập học | Tất cả sinh viên mới | 20% học phí |
Học bổng topic (dành cho khoa học xã hội và nhân văn) | Topik 6 | 70% học phí | |
Topik 5 | 50% học phí | ||
Học bổng topic (dành cho giáo dục thể chất, nghệ thuật, kỹ thuật và khoa học tự nhiên) | Topik 6 | 100% học phí | |
Topik 5 | 70% học phí | ||
Topik 4 | 50% học phí | ||
Học bổng Alumni Kookmin | Tốt nghiệp từ trường ĐH Kookmin | 50% học phí | |
Học bổng chung (từ kỳ thứ 2) | Học bổng GPA cao (GPA 4.0 – 4.5/4.5) | Topik từ 4 – 6 | 50% học phí |
Không topik | 30% học phí | ||
Học bổng GPA cao (GPA 3.75 – 3.99/4.5) | Topik từ 4 – 6 | 30% học phí | |
Không topik | 20% học phí | ||
Học bổng GPA cao | Topik từ 4 – 6 | 20% học phí |
5. KÝ TÚC XÁ
Loại phòng | Thiết bị | Chi phí |
4 người / Phòng | Giường, bàn, tủ quần áo, nhà vệ sinh, điều hòa không khí, internet miễn phí | 567.000w/ 3 tháng
1.135.000w/ 6 tháng ( Hs học tiếng tối thiểu phải ở 6 tháng ) |
6. Chi phí phải nộp trước khi xuất cảnh: (tham khảo kỳ trước).
CÁC KHOẢN TIỀN | SỐ TIỀN(KRW) |
Phí ghi danh | 50,000 |
Học phí ( 1 năm) | 5,800,000 |
Bảo hiểm (1năm) | 200,000 |
Kí túc xá ( 6 tháng) | 1,135,000 |
Tổng | 7,185,000 |
(Tương đương 143.700.000 VND với tỷ giá tham khảo 1KRW= 20 VND )
Du học Hàn Quốc ICOGroup!
Tác giả: duhochanico
Để lại bình luận Đóng trả lời
You must be logged in to post a comment.
Tin liên quan
ĐẠI HỌC INHA
Trường Đại học Inha được coi là trường Đại học MIT của Đôn Dương, được
20/06/2024 - 11:50
ĐẠI HỌC CHUNG ANG
Đại học Chung-Ang là ngôi trường danh tiếng toàn cầu với hơn 100 năm lịch sử kể
17/06/2024 - 16:01
ĐẠI HỌC SUNGKYUNKWAN
Sungkyunkwan được thành lập vào năm 1398, đóng vai trò như một trung tâm giáo dục
13/06/2024 - 13:46
ĐẠI HỌC SEOUL SIRIP
Đại học Seoul Sirip là trái tim giáo dục của thành phố Seoul, được chính quyền
13/06/2024 - 09:58
ĐẠI HỌC KONYANG
Đại Học Konyang được thành lập năm 1991, được bộ giáo dục Hàn Quốc bình chọn
05/06/2024 - 15:06
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHUNGWOON
Được thành lập vào năm 1995, Đại học Chungwoon đã không ngừng phát triển và mở
05/06/2024 - 10:19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DAEGU
Thành phố Daegu nằm ở phía Đông Nam của Hàn Quốc, cách thủ đô Seoul 2h đi tàu và
27/05/2024 - 15:34
ĐẠI HỌC GACHON
Đại học Gachon nổi bật với cơ sở vật chất hiện đại, bao gồm các phòng thí
24/05/2024 - 16:32
ĐẠI HỌC CHUNGNAM
Đại Học Chungnam thành lập vào năm 1952, là một trong những trường đại học nổi
23/05/2024 - 15:35
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YEUNGNAM
Đại học Yeungnam đã nuôi dưỡng những tài năng góp phần vào sự phát triển của
23/05/2024 - 11:10